Đội tuyển Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc

Các cầu thủ

Đội hình các cầu thủ được triệu tập cho Olympics Tokyo 2020 - Môn Bóng đá Nam[3][4][5]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
1TMSong Bum-keun15 tháng 10, 1997 (26 tuổi) Jeonbuk Hyundai Motors
1TMAhn Joon-soo28 tháng 1, 1998 (26 tuổi) Busan IPark
1TMAn Chan-gi6 tháng 4, 1998 (26 tuổi) Suwon Samsung Bluewings

2HVLee You-hyeon8 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Jeonbuk Hyundai Motors
2HVJeong Tae-wook16 tháng 5, 1997 (26 tuổi) Daegu FC
2HVKang Yoon-sung1 tháng 7, 1997 (26 tuổi) Jeju United
2HVLee Sang-min (Đội trưởng)1 tháng 1, 1998 (26 tuổi) Seoul E-Land
2HVKim Jae-woo6 tháng 2, 1998 (26 tuổi) Daegu FC
2HVKim Jin-ya30 tháng 6, 1998 (25 tuổi) FC Seoul
2HVSeol Young-woo5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) Ulsan Hyundai
2HVKim Min-jaeOA15 tháng 11, 1996 (27 tuổi) Bắc Kinh Quốc An

3TVKim Jin-kyu24 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Busan IPark
3TVJeong Seung-won27 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Daegu FC
3TVKim Dong-hyun11 tháng 6, 1997 (26 tuổi) Gangwon FC
3TVLee Dong-gyeong20 tháng 9, 1997 (26 tuổi) Ulsan Hyundai
3TVWon Du-jae18 tháng 11, 1997 (26 tuổi) Ulsan Hyundai
3TVLee Kang-in19 tháng 2, 2001 (23 tuổi) Mallorca

4Lee Dong-jun1 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Ulsan Hyundai
4Um Won-sang6 tháng 1, 1999 (25 tuổi) Gwangju FC
4Song Min-kyu12 tháng 9, 1999 (24 tuổi) Pohang Steelers
4Kwon Chang-hoonOA30 tháng 6, 1994 (29 tuổi) Suwon Samsung Bluewings
4Hwang Ui-joOA28 tháng 8, 1992 (31 tuổi) Bordeaux

OA Cầu thủ quá tuổi.

Đội hình trước

Ban huấn luyện

Tính đến 4 tháng 1 năm 2022[6]
Vị tríTên
Huấn luyện viên Hwang Sun-hong
Trợ lý huấn luyện viên Kim Jung-soo
Min Dong-seong
Huấn luyện viên thủ môn Kim Il-jin

Cựu quản lý

NămTênThắngHòaThuaGhi chú
1991. 1. ~ 1992. 7. Kim Sam-Rak20613 Dettmar Cramer là cố vấn kỹ thuật (tháng 1 năm 1991 ~ tháng 2 năm 1992)
1994. 8. ~ 1996. 7. Anatoliy Byshovets17139
1998. 8. ~ 2000. 9. Huh Jung-Moo2423
2002. 9. ~ 2002. 10. Park Hang-seo610
2002.11. ~ 2004. 8. Kim Ho-Gon1756
2006. 7. ~ 2007. 8. Pim Verbeek501
2007. 8. ~ 2008. 8. Park Seong-Hwa751
2009. 12. ~ 2012. 8. Hong Myung-Bo1483
2013. 12. ~ 2015. 2. Lee Kwang-Jong1253
2015. 2. Choi Moon-Sik210
2015. 2. ~ Shin Tae-Yong1151

Thống kê

Vua phá lưới

HạngTênKhoác áoBàn thắngNăm
1 Lee Dong-Gook28 20 1999–2002
2 Choi Yong-Soo34 18 1994–1996
3 Seo Jung-Won22 12 1991–1992
4 Lee Chun-Soo27 12 1999–2006
5 Choi Tae-Uk34 12 2000–2004
6 Lee Woo-Young30 11 1994–1996
7 Cho Jae-Jin25 10 2003–2004
8 Park Chu-Young21 8 2006–2012
9 Seol Ki-Hyeon22 8 1999–2000
10 No Jung-Yoon28 8 1991–1992

Khoác áo nhiều nhất

HạngTênKhoác áoBàn thắngNăm
1 Lee Ki-Hyung40 7 1994–1996
Kim Do-Heon40 3 2002–2006
3 Kim Dong-Jin39 6 2002–2008
4 Choi Sung-Yong37 0 1994–1996
5 Kim Jung-Woo36 2 2003–2010
6 Choi Yong-Soo34 18 1994–1996
Choi Tae-Uk34 12 2000–2004
Choi Sung-Kuk34 2 2002–2006
9 Park Dong-Hyuk31 4 1999–2002
Seo Dong-Myung31 0 1994–1996

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2012/... http://english.hani.co.kr/arti/english_edition/e_e... https://web.archive.org/web/20110624085353/http://... https://web.archive.org/web/20120917132108/http://... https://web.archive.org/web/20110722141305/http://... http://www.kfa.or.kr/ http://stats.the-afc.com/match_report/16405 http://stats.the-afc.com/match_report/16406 http://stats.the-afc.com/match_report/16408 http://stats.the-afc.com/match_report/16418